Glembatumumab vedotin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một liên hợp của một protein melanoma không di căn glycoprotein B mAb và monomethyl auristatin E để điều trị khối u ác tính và ung thư vú.
Dược động học:
CR011 là một kháng thể đơn dòng hoàn toàn của con người, sử dụng công nghệ liên hợp kháng thể (ADC) được cấp phép từ Seattle Genetic. Công nghệ ADC liên kết vcMMAE, một hóa trị liệu mạnh, với kháng thể CR011 dẫn đến kết hợp kháng thể-thuốc CR011-vcMMAE. CR011-vcMMAE nhắm mục tiêu GPNMB, một loại protein nằm đặc biệt trên bề mặt tế bào khối u ác tính. Sau khi CR011-vcMMAE liên kết với GPNMB, nó được vận chuyển bên trong tế bào ung thư nơi tải trọng hóa trị, Auristatin E, được tách ra khỏi kháng thể và được kích hoạt.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolazoline hydrochloride (tolazolin hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch ngoại vi, đối kháng thụ thể α-adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 25 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fulvestrant.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm đối kháng thụ thể estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp chứa 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch (50 mg/ ml), bơm tiêm đóng sẵn
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disopyramide (Disopyramid).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng và liều lượng được biểu thị theo dạng disopyramid base: 1,3 g disopyramid phosphat tương đương với 1 g disopyramid base.
- Nang: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat hoặc dạng base).
- Viên nang giải phóng kéo dài: 100 mg, 150 mg (dùng dưới dạng disopyramid phosphat).
- Viên nén: 250 mg (dùng dưới dạng phosphat).
- Thuốc tiêm: 10 mg/ml, ống 5 ml (dùng dưới dạng phosphat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gallium nitrate.
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng dung dịch tiêm truyền 25mg trong 1ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epirubicin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư nhóm anthracycline.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml).
- Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg.
Sản phẩm liên quan